Bảng Giá Đồng Hồ Omega 2025: Mua & Bán Chi Tiết | Lương Gia

Back to Posts
Giá đồng hồ Omega

Bảng Giá Đồng Hồ Omega 2025: Mua & Bán Chi Tiết | Lương Gia

Dù bạn đang tìm hiểu “đồng hồ Omega giá bao nhiêu?” để bắt đầu hành trình sở hữu, hay băn khoăn “chiếc Omega của mình hiện có giá trị bao nhiêu?” để đưa ra một quyết định tài chính quan trọng, cẩm nang này sẽ cung cấp những câu trả lời thực tế và chính xác.

Tại Cửa hàng đồng hồ Lương Gia, đây là những câu hỏi chúng tôi xử lý hàng ngày. Mọi thông tin trong bài viết không dựa trên lý thuyết suông, mà được đúc kết trực tiếp từ kinh nghiệm qua hàng ngàn phiên thẩm định, giao dịch và sửa chữa đồng hồ Omega tại thị trường Việt Nam.

Chúng tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề: cung cấp các khoảng giá thị trường cập nhật cho những dòng Omega phổ biến, phân tích những yếu tố then chốt quyết định giá trị, và đưa ra lời khuyên thực chiến dành riêng cho cả người mua lẫn người bán.

Bảng giá đồng hồ Omega tham khảo tại thị trường Việt Nam

Bảng giá đồng hồ Omega tham khảo tại thị trường Việt Nam

  • Giá bán lẻ (Retail Price): Là giá đề xuất từ hãng, mang tính tham khảo.
  • Giá thị trường (Market Price): Là giá giao dịch thực tế trên thị trường thứ cấp, phản ánh cung và cầu tại thời điểm hiện tại. Mức giá này có thể thay đổi và là cơ sở quan trọng để định giá khi mua bán đồng hồ đã qua sử dụng.

==>> Xem thêm bài viết: Giá Đồng Hồ Rolex 2025: Bảng Giá & Yêu cầu Định Giá Mua Bán

Giá đồng hồ Omega Speedmaster

Tên & Mã tham chiếu Thông số (Vật liệu, Kích thước, Chống nước) Giá bán lẻ (VNĐ) Giá thị trường (VNĐ)
Speedmaster “Silver Snoopy” 310.32.42.50.02.001 Thép, 42mm, 50M 292,779,200 378,983,098
Speedmaster Moonwatch 321 “Ed White” 311.30.40.30.01.001 Thép, 39.7mm, 50M 423,484,200 382,605,931
Speedmaster Moonwatch 310.20.42.50.01.001 Thép, 42mm, 50M 282,322,800 307,761,972
Speedmaster “Dark Side of the Moon” 311.92.44.51.01.003 Ceramic, 44mm, 50M 313,692,000 176,750,561
Speedmaster “Dark Side of the Moon” 310.92.44.50.01.001 Ceramic, 44.25mm, 50M 392,115,000 289,520,274
Speedmaster Moonphase 304.33.44.52.03.001 Thép, 44.25mm, 100M 308,663,800 172,216,429
Speedmaster Moonwatch “Meteorite” 311.63.44.51.99.001 Ceramic, 44.25mm, 50M 470,538,000 260,111,391
Speedmaster “Black Black” 311.92.44.51.01.005 Ceramic, 44.2mm, 50M 350,289,400 201,008,590
Speedmaster Super Racing 329.30.44.51.01.003 Thép, 44.25mm, 50M 318,920,200 221,922,688
Speedmaster Moonwatch Professional 310.30.42.50.01.002 Thép, 42mm, 50M 219,584,400 151,809,206
Speedmaster Moonwatch Professional 310.30.42.50.01.001 Thép, 42mm, 50M 190,829,300 132,842,621
Speedmaster Moonwatch Professional 310.32.42.50.01.001 Thép, 42mm, 50M 183,000,000 124,241,154
Speedmaster Moonwatch 311.30.42.30.01.005 Thép, 42mm, 50M 139,834,350 114,240,070
Speedmaster Moonwatch 311.30.42.30.01.006 Thép, 42mm, 50M 166,005,350 130,503,492
Speedmaster Professional “Moonwatch” 3578.51 Thép, 42mm, 30M 83,529,795 347,639,076
Speedmaster Moonwatch “First Omega in Space” 310.30.40.50.06.001 Thép, 39.7mm, 50M 217,000,000 180,591,706
Speedmaster ’57 332.10.41.51.10.001 Thép, 40.5mm, 50M 261,410,000 165,961,189
Speedmaster ’57 332.10.41.51.03.001 Thép, 40.5mm, 50M 261,410,000 169,139,069
Speedmaster Racing 326.30.40.50.01.001 Thép, 40mm, 100M 125,476,800 81,385,053
Speedmaster Racing 326.30.40.50.02.001 Thép, 40mm, 100M 125,476,800 78,593,406
Speedmaster Date 3513.50 Thép, 39mm, 50M 65,352,500 53,246,137
Speedmaster Date 3210.50 Thép, 40mm, 100M 91,493,500 63,858,643
Speedmaster Date 3513.30 Thép, 39mm, 50M 65,352,500 48,806,867
Speedmaster Date 323.30.40.40.06.001 Thép, 40mm, 100M 107,178,100 72,698,181
Speedmaster Date/Day-Date 3220.50 Thép, 40mm, 100M 107,178,100 62,351,186
Speedmaster Michael Schumacher 3559.32 Thép, 42mm, 100M 115,000,000 155,798,341
Speedmaster 38 324.30.38.50.01.001 Thép, 38mm, 100M 154,231,900 95,815,146
Speedmaster ’57 Co-Axial 331.20.42.51.01.002 Vàng/Thép, 41.5mm, 100M 392,115,000 151,399,791
Speedmaster “First Omega in Space” 311.32.40.30.02.001 Thép, 39.7mm, 50M 169,916,500 184,188,845
Speedmaster Reduced 175.032 Thép, 39mm, 50M N/A 70,358,612
Speedmaster Japanese Market 3513.53 Thép, 39mm, 30M N/A 52,569,811

Giá đồng hồ Omega Seamaster

Tên & Mã tham chiếu Thông số (Vật liệu, Kích thước, Chống nước) Giá bán lẻ (VNĐ) Giá thị trường (VNĐ)
Seamaster Diver 300M “James Bond 60th” 210.30.42.20.03.002 Thép, 42mm, 300M 230,040,800 184,394,591
Seamaster Planet Ocean Ultra Deep 215.92.46.21.01.001 Titanium, 45.5mm, 6000M 373,816,300 209,248,607
Seamaster Diver 300M “Black Black” 210.92.44.20.01.003 Ceramic, 43.5mm, 300M 261,410,000 162,442,836
Seamaster Diver 300M 210.90.42.20.01.001 Titanium, 42mm, 300M 277,094,600 188,295,306
Seamaster Diver 300M 210.30.42.20.03.001 Thép, 42mm, 300M 162,074,200 106,327,567
Seamaster Diver 300M Chronograph 212.30.42.50.01.001 Thép, 41.5mm, 300M 156,846,000 83,015,175
Seamaster Diver 300M 210.32.42.20.10.001 Thép, 42mm, 300M 154,231,900 117,192,285
Seamaster Diver 300M 210.30.42.20.06.001 Thép, 42mm, 300M 162,074,200 95,738,004
Seamaster Diver 300M 210.30.42.20.10.001 Thép, 42mm, 300M 162,074,200 116,420,865
Seamaster Diver 300M 210.32.42.20.04.001 Thép, 42mm, 300M 154,231,900 106,353,708
Seamaster Diver 300M 210.30.42.20.04.001 Thép, 42mm, 300M 162,074,200 108,266,540
Seamaster Diver 300M 210.32.42.20.01.001 Thép, 42mm, 300M 154,231,900 103,607,364
Seamaster 300M Chronometer 2531.80 Thép, 41mm, 300M 56,198,150 69,166,046
Seamaster 300M Chronometer 2254.50 Thép, 41mm, 300M 59,994,300 81,154,949
Seamaster Diver 300M 212.30.41.20.03.001 Thép, 41mm, 300M 115,020,400 83,555,937
Seamaster 300 233.30.41.21.01.001 Thép, 41mm, 300M 177,758,800 99,359,203
Seamaster Diver 300M 210.32.42.20.03.001 Thép, 42mm, 300M 154,231,900 100,955,563
Seamaster Aqua Terra 150M 220.10.41.21.10.001 Thép, 41mm, 150M 172,530,600 110,883,642
Seamaster Planet Ocean 600M 215.30.44.21.01.001 Thép, 43.5mm, 600M 193,443,400 102,021,504
Seamaster Aqua Terra 150M 231.10.39.21.03.002 Thép, 38.5mm, 150M 156,846,000 92,933,955
Seamaster 300 Master Chronometer 234.30.41.21.03.001 Thép, 41mm, 300M 193,443,400 109,617,793
Seamaster Planet Ocean 600M 232.30.42.21.01.003 Thép, 42mm, 600M 162,074,200 81,811,189
Seamaster Planet Ocean Big Size 2200.50 Thép, 45.5mm, 600M 117,634,500 86,707,338
Seamaster Aqua Terra 150M 220.10.38.20.03.003 Thép, 38mm, 150M 183,000,000 125,682,547
Seamaster 300 Master Chronometer 234.30.41.21.01.001 Thép, 41mm, 300M 193,443,400 113,978,651
Seamaster Aqua Terra 150M 220.10.41.21.03.004 Thép, 41mm, 150M 172,530,600 111,145,051
Seamaster Planet Ocean 600M GMT 232.30.44.22.01.001 Thép, 43.5mm, 600M 203,900,000 104,451,295
Seamaster Aqua Terra 150M 220.10.41.21.03.001 Thép, 41mm, 150M 164,700,000 104,269,888
Seamaster 300M Quartz 2541.80 Thép, 41mm, 300M 44,439,700 52,060,392
Seamaster 300M Quartz 2264.50 Thép, 41mm, 300M 50,974,950 56,669,768
Seamaster Aqua Terra 150M 220.10.41.21.02.001 Thép, 41mm, 150M 172,530,600 101,376,719

Giá đồng hồ Omega De Ville & Constellation

Tên & Mã tham chiếu Thông số (Vật liệu, Kích thước, Chống nước) Giá bán lẻ (VNĐ) Giá thị trường (VNĐ)
De Ville Co-Axial Chronograph 431.10.42.51.01.001 Thép, 42mm, 100M 235,269,000 73,127,216
De Ville Prestige Co-Axial 424.10.37.20.03.001 Thép, 36.8mm, 30M 100,652,850 40,431,647
De Ville Trésor 36 428.18.36.60.03.001 Thép, 36mm, 30M 128,090,900 41,459,846
De Ville Prestige Co-Axial 424.10.40.20.03.004 Thép, 39.5mm, 30M 104,564,000 74,942,687
Constellation Co-Axial 27 127.15.27.20.55.001 Thép, 27mm, 100M 278,392,650 88,683,231
De Ville Prestige 4520.31 Thép, 34mm, 30M N/A 20,039,847
Constellation Quartz 22.5 1362.70 Vàng/Thép, 22.5mm, 30M 54,896,100 28,662,136
Constellation Co-Axial 35 123.20.35.20.52.002 Vàng/Thép, 35mm, 100M 222,198,500 92,672,544
  • Dành cho người mua: Các con số trên là cơ sở để bạn tham khảo. Để tìm một chiếc Omega phù hợp với ngân sách và đã được thẩm định kỹ lưỡng, hãy khám phá bộ sưu tập Đồng hồ Omega có sẵn của chúng tôi.
  • Dành cho người bán: Nếu bạn sở hữu một chiếc Omega và muốn biết giá trị chính xác của nó hôm nay, đừng ngần ngại. Gửi hình ảnh qua Zalo cho Lương Gia để nhận báo giá thu mua đồng hồ Omega nhanh chóng và minh bạch.

6 Yếu Tố then chốt quyết định giá trị một chiếc đồng hồ Omega

6 Yếu Tố then chốt quyết định giá trị một chiếc đồng hồ Omega

Việc hiểu rõ các yếu tố cấu thành giá trị sẽ giúp bạn đưa ra quyết định mua hoặc bán thông minh hơn, tránh bị mua đắt hoặc bán rẻ.

1. Dòng sản phẩm & Mẫu mã (Model & Reference number)

Không phải tất cả đồng hồ Omega đều có cùng một mức giá. Một chiếc Speedmaster “Moonwatch” hay Seamaster “007” luôn có giá trị cao và được săn đón hơn một mẫu De Ville phổ thông. Điều này đến từ câu chuyện lịch sử, sự phức tạp của bộ máy và vị thế biểu tượng của chúng trên thị trường.

2. Tình trạng thực tế (Condition)

Đây là yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến giá đồng hồ đã qua sử dụng. Một chiếc đồng hồ nguyên bản, chưa qua đánh bóng, dù có vài vết xước dăm tự nhiên vẫn thường được đánh giá cao hơn một chiếc đã bị đánh bóng nhiều lần làm mất đi các cạnh sắc nét ban đầu của vỏ.

Tại Lương Gia, chúng tôi thường xuyên gặp những chiếc đồng hồ trông có vẻ mới nhưng đã qua xử lý đánh bóng quá sâu, làm mòn và mất đi hình dáng vỏ nguyên thủy. Những chiếc như vậy thực tế lại có giá trị thấp hơn so với một chiếc giữ nguyên bản dù có xước dăm.

3. Hộp, Sổ, Thẻ đi kèm (Box & Papers)

Một bộ đầy đủ (full set) gồm hộp, sổ hướng dẫn, và quan trọng nhất là thẻ bảo hành quốc tế (warranty card) luôn là một điểm cộng cực lớn, đặc biệt khi bạn muốn bán lại. Nó chứng minh nguồn gốc và tính hợp pháp của đồng hồ.

Việc thiếu những phụ kiện này có thể làm giảm giá trị của đồng hồ từ 10% đến 20%. Tại Lương Gia, chúng tôi từng thẩm định một chiếc Seamaster Planet Ocean gần như mới, nhưng vì thất lạc thẻ bảo hành, chủ nhân đã nhận được mức giá thu mua thấp hơn khoảng 15 triệu đồng so với một chiếc tương tự nhưng có đầy đủ giấy tờ.

4. Chất liệu vỏ (Material)

Giá trị đồng hồ tăng dần theo chất liệu: vỏ thép không gỉ là phổ biến nhất, tiếp đến là titan, và cao cấp nhất là các kim loại quý như vàng nguyên khối (vàng vàng, vàng hồng Sedna™) hay bạch kim.

5. Độ hiếm & Các phiên bản đặc biệt (Rarity & Special Editions)

Các phiên bản được sản xuất với số lượng giới hạn (Limited Edition) hoặc để kỷ niệm một sự kiện đặc biệt (như Olympic, James Bond) luôn có giá trị sưu tầm và giá bán lại cao hơn hẳn các phiên bản sản xuất hàng loạt.

6. Lịch sử bảo dưỡng & Tình trạng bộ máy

Một chiếc đồng hồ hoạt động chính xác và có lịch sử bảo dưỡng rõ ràng sẽ được định giá cao hơn. Điều này cho thấy chủ nhân trước đã chăm sóc đồng hồ cẩn thận. Việc lau dầu đồng hồ định kỳ không chỉ đảm bảo độ bền mà còn là một phần quan trọng giúp duy trì giá trị bán lại cho chiếc Omega của bạn.

Góc nhìn chuyên gia: Lời khuyên cho người mua và người bán Omega

Góc nhìn chuyên gia: Lời khuyên cho người mua và người bán Omega

Đối với người muốn MUA đồng hồ Omega

Có nên mua đồng hồ Omega đã qua sử dụng?

Câu trả lời là có, nếu bạn mua đúng nơi và đúng cách. Việc sở hữu một chiếc Omega đã qua sử dụng mang lại nhiều lợi ích:

  • Tiết kiệm chi phí: Sở hữu một chiếc Omega biểu tượng với mức giá hợp lý hơn đáng kể so với hàng mới.
  • Khấu hao thấp hơn: Đồng hồ đã qua sử dụng đã chịu phần lớn sự sụt giảm giá trị ban đầu, giúp bạn an tâm hơn về mặt tài chính khi bán lại sau này.
  • Tiếp cận các mẫu độc đáo: Đây là cơ hội để sở hữu những phiên bản thú vị đã ngừng sản xuất.

Lưu ý then chốt để mua được Omega giá tốt và an toàn

  1. Kiểm tra uy tín người bán: Luôn ưu tiên giao dịch với các đơn vị kinh doanh có địa chỉ rõ ràng, chính sách mua bán và bảo hành minh bạch.
  2. Đánh giá tình trạng thực tế: Đối chiếu kỹ lưỡng tình trạng của đồng hồ (vỏ, dây, mặt số, bộ máy) với mức giá được yêu cầu.
  3. Yêu cầu xác thực chuyên nghiệp: Đây là bước quan trọng nhất để tránh mua phải hàng giả hoặc đồng hồ đã bị thay thế linh kiện không chính hãng. Để đảm bảo an toàn tuyệt đối, bạn nên sử dụng dịch vụ thẩm định đồng hồ từ một bên thứ ba có chuyên môn trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

Đối với người muốn BÁN đồng hồ Omega

Làm thế nào để bán lại đồng hồ Omega được giá cao nhất?

  • Chuẩn bị đầy đủ phụ kiện: Hãy tìm lại hộp, sổ, và đặc biệt là thẻ bảo hành. Một bộ “full set” luôn được định giá cao hơn.
  • Giữ gìn tình trạng nguyên bản: Hạn chế việc đánh bóng nếu không cần thiết. Nhiều người sưu tầm đánh giá cao một chiếc đồng hồ còn giữ nguyên các góc cạnh và vết xước thời gian tự nhiên.
  • Chọn đúng địa chỉ thu mua: Bán cho đơn vị thu mua chuyên nghiệp như Lương Gia sẽ giúp bạn có được quy trình nhanh chóng, an toàn và minh bạch.

Lương Gia – Địa chỉ thu mua đồng hồ Omega uy tín tại Hà Nội & TPHCM

Với quy trình chuyên nghiệp, Lương Gia là lựa chọn hàng đầu khi bạn cần bán lại chiếc Omega của mình.

  • Định giá chuyên nghiệp: Chúng tôi thẩm định dựa trên tình trạng thực tế và giá thị trường cập nhật, cam kết không ép giá.
  • Giao dịch nhanh chóng: Quy trình đơn giản, nhận tiền ngay sau khi hai bên thỏa thuận thành công.
  • An toàn và bảo mật: Mọi thông tin giao dịch của khách hàng đều được bảo mật tuyệt đối.

Chúng tôi hỗ trợ thu mua đồng hồ tận nơi tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác trên toàn quốc.

Lương Gia – Đối Tác Tin Cậy Cho Mọi Nhu Cầu Về Đồng Hồ Omega

Lương Gia - Đối Tác Tin Cậy Cho Mọi Nhu Cầu Về Đồng Hồ Omega

Từ việc tìm mua một chiếc Omega ưng ý, bán lại chiếc đồng hồ của bạn với giá tốt, cho đến các nhu cầu về bảo dưỡng, Sửa chữa đồng hồ, Lương Gia luôn sẵn sàng hỗ trợ với sự chuyên nghiệp và tận tâm.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn:

Giải đáp các câu hỏi thường gặp về giá Omega (FAQ)

Đồng hồ Omega chính hãng giá rẻ nhất là bao nhiêu?

Các dòng Omega có giá khởi điểm dễ tiếp cận nhất thường là các mẫu De Ville Prestige hoặc Constellation sử dụng máy Quartz. Với đồng hồ đã qua sử dụng, bạn có thể tìm thấy các lựa chọn này với mức giá từ khoảng 40 – 70 triệu đồng tùy tình trạng.

Tại sao đồng hồ Omega lại có giá trị cao?

Giá trị của Omega đến từ sự kết hợp của: lịch sử thương hiệu hơn 175 năm, chất lượng bộ máy In-house với công nghệ Co-Axial độc quyền, việc sử dụng vật liệu cao cấp, và vị thế được khẳng định qua các sự kiện toàn cầu như Thế vận hội Olympic hay các chuyến du hành mặt trăng của NASA.

Giữa Omega và Rolex, thương hiệu nào giữ giá tốt hơn?

Nhìn chung trên thị trường thứ cấp, Rolex thường được biết đến với khả năng giữ giá tốt hơn ở đa số các dòng sản phẩm phổ thông. Tuy nhiên, các phiên bản giới hạn hoặc mang tính biểu tượng của Omega, như Speedmaster Moonwatch hay các mẫu Seamaster đặc biệt, cũng có khả năng giữ giá và tăng giá trị rất tốt theo thời gian.

Share this post

Back to Posts